Mỡ đồng Molykote Cu 7439 hộp 1kg

Tiêu chuẩn Phép thử Đơn vị Kết quả
Màu Màu đồng

Độ đặc, tỷ trọng, độ nhớt

ISO 2137 Độ xuyên kim mm/10 320-370
DIN 53 217 Tỷ trọng ở 20oC g/ml 1.0
DIN 51 562 Độ nhớt dầu gốc ở 40 oC mm2/s 1100
 

Nhiệt độ

Nhiệt độ làm việc (dạng thường) oC -40 đến +300
(dạng bôi trơn khô) oC +300  đến+650
DIN 2176 Nhiệt độ nóng chảy oC không
Giá: 1,000,000 đ 900,000 đ
Download Đặt hàng ngay Tư vấn Zalo
Chi tiết sản phẩm

ĐẶC TÍNH MỠ MOLYKOTE CU 7439:
Nhiệt độ hoạt động rộng
Chịu áp lực cao
Bám dính cực tốt và chống nước rửa trôi tốt
Chống ăn mòn cao
Bay hơi thấp
Không chảy.
THÀNH PHẦN MỠ MOLYKOTE CU 7439:
Bột đồng
Dầu gốc tổng hợp
Chất chống lão hóa.

ỨNG DỤNG MỠ MOLYKOTE CU 7439:
Bôi trơn cho tất cả các vị trí cần được bảo vệ khỏi nước, hơi nước và chất ăn mòn, như các cơ cấu phanh, vòng bịt kín mặt bích, các bulong quạt hút chân không, các ren trước khi lắp ráp vv…

Tiêu chuẩn Phép thử Đơn vị Kết quả
Màu Màu đồng
 

Độ đặc, tỷ trọng, độ nhớt

ISO 2137 Độ xuyên kim mm/10 320-370
DIN 53 217 Tỷ trọng ở 20oC g/ml 1.0
DIN 51 562 Độ nhớt dầu gốc ở 40 oC mm2/s 1100
 

Nhiệt độ

Nhiệt độ làm việc (dạng thường) oC -40 đến +300
(dạng bôi trơn khô) oC +300  đến+650
DIN 2176 Nhiệt độ nóng chảy oC không
Độ chịu tải, chống ăn mòn, thời gian làm việc
DIN 51350 pt 4 Thử tải hàn dính 4 bi N 2500
DIN 51350 pt 5 Thử mài mòn 4 bi dưới lực 800N mm 1.0
Thử tải OK load trên máy Almen-Wieland  N > 20 000
 

Hệ số ma sát

Thử nghiệm lắp khít , µ = 0.07
Thử nghiệm lắp khít rãnh vít, µ=
Hệ số ma sát của buloong M12,8.8, bề mặt được phủ kín

–          µ rãnh răng =

–          µ đỉnh răng =

 

 

 

 

 

0,17

0,1

 

Bình luận

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
*